Thực đơn
Nhà_Nguyên Danh sách đế vươngĐại Mông Cổ Quốc 1206—1271 | |||||
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tôn hiệu | Tên[chú thích 6] | Thời gian tại vị | Niên hiệu |
---|---|---|---|---|---|
Liệt Tổ (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Thần Nguyên hoàng đế (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Baghatur (Bả A Thốc Nhi)[chú thích 7] | Yesügei (Dã Tốc Cai) | ||
Thái Tổ (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Pháp Thiên Khải Vận Thánh Vũ hoàng đế (Nguyên Thế Tổ truy thụy, Nguyên Vũ Tông gia thụy) | Genghis Khan (Thành Cát Tư Hãn) | Temüjin (Thiết Mộc Chân) | 1206 - 1227 | |
Duệ Tông giám quốc (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Nhân Thánh Cảnh Tương hoàng đế (Nguyên Thế Tổ truy thụy, Nguyên Vũ Tông gia thụy) | Yeke Nayan (Dã Khả Na Nhan)[chú thích 8] | Tolui (Đà Lôi) | nhiếp chính 1227 - 1229 | |
Thái Tông (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Anh Văn hoàng đế (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Mộc Diệc Kiên Hãn[55] | Ögedei (Oa Khoát Đài) | 1229 - 1241 | |
xưng chế | Chiêu Từ hoàng hậu (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Naiman Töregene (Nãi Mã Chân Thoát-Liệt-Ca-Na) | nhiếp chính 1242 - 1246 | ||
Định Tông (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Giản Bình hoàng đế (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Güyük (Quý Do) | 1246 - 1248 | ||
xưng chế | Khâm Thục hoàng hậu (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Qaimish (Hải Mê Thất) | nhiếp chính 1248 - 1251 | ||
Hiến Tông (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Hoàn Túc hoàng đế (Nguyên Thế Tổ truy tôn) | Möngke (Mông Kha) | 1251 - 1259 | ||
Thế Tổ | Thánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đế | Hiến Thiên Thuật Đạo Nhân Văn Nghĩa Vũ Đại Quang Hiếu hoàng đế | Khubilai (Hốt Tất Liệt) | 1260 - 1271 | Trung Thống 1260 - 1264 Chí Nguyên 1264 - 1294 |
Sechen Khan (Tiết Thiện khả hãn) | |||||
Ariq Böke (A Lý Bất Ca) | 1260 - 1264 | ||||
Triều Nguyên 1271—1368 | |||||
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tôn hiệu | Tên | Thời gian tại vị | Niên hiệu |
Thế Tổ | Thánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đế | Hiến Thiên Thuật Đạo Nhân Văn Nghĩa Vũ Đại Quang Hiếu hoàng đế | Khubilai | 1271 - 1294 | Chí Nguyên 1264 - 1294 |
Sechen Khan | |||||
Thành Tông | Khâm Minh Quảng Hiếu hoàng đế | Temür (Thiết Mục Nhĩ) | 1294 - 1307 | Nguyên Trinh 1295 - 1297 Đại Đức 1297 - 1307 | |
Öljeytü Khan (Hoàn Trạch Đốc khả hãn) | |||||
Vũ Tông | Nhân Huệ Tuyên Hiếu hoàng đế | Thống Thiên Kế Thánh Khâm Văn Anh Vũ Đại Chương Hiếu hoàng đế | Khayisan (Hải Sơn) | 1307 - 1311 | Chí Đại 1308 - 1311 |
Külüg Khan (Khúc Luật Khả hãn) | |||||
Nhân Tông | Thánh Văn Khâm Hiếu hoàng đế | Ayurbarwada (Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt) | 1311 - 1320 | Hoàng Khánh 1312 - 1313 Diên Hựu 1314 - 1320 | |
Buyantu Khan (Phổ Nhan Đốc khả hãn) | |||||
Anh Tông | Duệ Thánh Văn Hiếu hoàng đế | Kế Thiên Thể Đạo Kính Văn Nhân hoàng đế | Shidibala (Thạc Đức Bát Lạt) | 1320 - 1323 | Chí Trị 1321 - 1323 |
Gegeen Khan (Cách Kiên Khả hãn) | |||||
Thái Định hoàng đế[chú thích 9] | Yesün Temür (Dã Tôn Thiết Mộc Nhi) | 1323 - 1328 | Thái Định 1324 - 1328 Trí Hòa 1328 | ||
Thiên Thuận hoàng đế[chú thích 10] | Arigabag (A Tốc Cát Bát) | 1328 | Thiên Thuận 1328 | ||
Văn Tông | Thánh Minh Nguyên Hiếu hoàng đế | Khâm Thiên Thống Thánh Chí Đức Thành Công Đại Văn Hiếu hoàng đế | Töbtemür (Đồ Thiếp Mục Nhĩ) | 1328 - 1329 | Thiên Lịch 1328 - 1329 |
Sayaatu Khan (Trát Nha Đốc khả hãn) | 1329 - 1332 | Thiên Lịch 1329 - 1330 Chí Thuận 1330 - 1332 | |||
Minh Tông | Dực Hiến Cảnh Hiếu hoàng đế | Thuận Thiên Lập Đạo Duệ Văn Trí Vũ Đại Thánh Hiếu hoàng đế | Kusala (Hòa Thế Lạt) | 1329 | Thiên Lịch 1329 |
Khutughtu Khan (Hốt Đô Đốc khả hãn) | |||||
Ninh Tông | Trùng Thánh Tự Hiếu hoàng đế | Rinchinbal (Ý Lân Chất Ban) | 1332 | Chí Thuận 1332 | |
Huệ Tông[57][58] | Thuận hoàng đế (Minh Thái Tổ truy thụy) | Toghon Temür (Thỏa Hoan Thiếp Mục Nhĩ) | 1333 - 1368 | Chí Thuận 1333 Nguyên Thống 1333 - 1335 Chí Nguyên 1335 - 1340 Chí Chính 1341 - 1370 | |
Ukhaghatu Khan (Ô Cáp Cát Đồ hãn)[59] | |||||
Bắc Nguyên 1368—1402 | |||||
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tôn hiệu | Tên | Thời gian tại vị | Niên hiệu |
Huệ Tông[57][58] | Thuận hoàng đế (Minh Thái Tổ truy thụy) | Toghon Temür | 1368 - 1370 | Chí Chính 1341 - 1370 | |
Ukhaghatu Khan[59] | |||||
Chiêu Tông[57][60] | Biligtü Khan (Tất Lý Khắc Đò hãn)[chú thích 11][60][62] | Ayushiridara (Ái Du Thức Lý Đạt Lạp) | 1370 - 1378 | Tuyên Quang 1371 - 1379 | |
Ích Tông Hậu Chủ | Uskhal Khan (Ô Tát Cáp Nhĩ Hãn)[60][62] | Tögüs Temür (Thoát Cổ Tư Thiếp Mộc Nhi) | 1378 - 1388 | Thiên Nguyên 1379 - 1388 | |
Cung Tông | Engke Jorightu Khan (Ân Khắc Trác Lý Đồ Hãn)[63] Jorightu Khan (Trác Lý Khắc Đồ Hãn) | Yesüder (Dã Tốc Điệt Nhi) | 1389—1393 1388—1391 | bỏ niên hiệu, là hậu duệ của Ariq Böke | |
Engke Khan (Ân Khắc khả hãn) (còn nghi vấn) | 1391—1394 | hậu duệ của Ariq Böke | |||
Khang Tông | Nigülesügchi Khan (Ni Cổ Liệt Tô Khắc Tề Hãn)[64] | Elbeg (Ngạch Lặc Bá Khắc)[64] | 1393/1394—1399 | ||
Mẫn Tông | Gün Temür (Khôn Thiếp Mộc Nhi) | 1400—1402 | sau khi bị giết quốc hiệu bị bỏ | ||
Tư liệu liên quan đến Bắc Nguyên khá thiếu thốn, nghiên cứu sử học hiện nay lấy sử liệu viết bằng văn tự Hán, Mông Cổ và Ba Tư đối chiếu với nhau mà phân tích, trong bài lấy "Quan ư Bắc nguyên hãn hệ"[65] và "15 thế kỷ trung hiệp tiền đích Bắc Nguyen khả hãn thế hệ cập chính cục"[66] làm chủ đạo, tham khảo "Tân Nguyên sử", "Khâm Định Mông Cổ nguyên lưu", "Hoàng Kim sử" vô danh, "Mông Cổ hoàng kim sử" của La bốc Tạng Đan Tân. mà thành. |
Thực đơn
Nhà_Nguyên Danh sách đế vươngLiên quan
Nhà Nguyên Nhà Nguyễn Nhị nguyên Nhà nguyện Sistina Nhà nguyện Thánh George, Lâu đài Windsor Nhà nguyện Chúa lên trời (Jerusalem) Nhà nguyện Scrovegni Nhà nguyện Sistina của bóng đá Nhà nguyện Nhà nguyện Tòa tổng giám mục Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhà_Nguyên http://www.britannica.com/EBchecked/topic/719243 http://big5.china.com/gate/big5/military.china.com... http://military.china.com/zh_cn/history2/06/110275... http://rcs.wuchang-edu.com/RESOURCE/CZ/CZDL/DLBL/D... http://rcs.wuchang-edu.com/RESOURCE/GZ/GZDL/DLBL/D... http://www.archive.org/stream/06054741.cn#page/n11... http://www.archive.org/stream/06054742.cn#page/n6/... //dx.doi.org/10.1111%2F0020-8833.00053 //zh.wikisource.org/wiki/%E5%BB%BA%E5%9C%8B%E8%99%... http://www.chinese.ncku.edu.tw/getfile/P_200710041...